Nghĩa của cụm từ across from the post office trong tiếng Anh
- Across from the post office.
- Đối diện bưu điện
- Across from the post office.
- Đối diện bưu điện
- I have to go to the post office
- Tôi phải ra bưu điện
- I'm looking for the post office
- Tôi đang tìm bưu điện
- Where's the post office?
- Bưu điện ở đâu?
- When you wish an important letter to be sent to the receiver safely, you can register it at the post office
- Khi anh muốn 1 bức thư quan trọng được gửi tới người nhận an toàn, anh có thể đến bưu điện gửi bảo đảm
- The post office will stamp and date a receipt, which is to kept by the sender
- Bưu điện sẽ dán tem và ghi ngày tháng vào hóa đơn, hóa đơn này do người gửi giữ
- Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
- Could you introduce me to Miss White?
- Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
- I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
- Mọi chuyện thế nào rồi?
- How are you doing?
- Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
- He runs second.
- Go to the window marked Parcel Post
- Ông phải đến làm việc với bộ phận gửi bưu điện
- I’d prefer to meet in the morning. I’m going to be out of the office most afternoons next week.
- Tôi muốn gặp vào buổi sáng. Hầu như các buổi chiều tuần sau, tôi sẽ không có mặt ở văn phòng.
- I’m calling you about my scheduled visit to your office in Chicago early next month.
- Tôi gọi đến về lịch trình thăm viếng công ty anh ở Chicago đầu tháng sau.
Những từ liên quan với ACROSS FROM THE POST OFFICE