Nghĩa của cụm từ and you trong tiếng Anh

  • And you?
  • Còn bạn?
  • I hope you and your wife have a nice trip
  • Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị
  • I'm fine, and you?
  • Tôi khỏe, còn bạn?
  • I'm good, and you?
  • Tôi khỏe, còn bạn?
you, and
  • I’ll get our manager on duty at once, and you can speak to him.
  • Tôi sẽ lập tức mời quản lý ra để ông có thể nói chuyện với ông ấy.
  • I feel absolutely awful. My temperature is 40o and I’ve got a headache and a runny nose.
  • Tôi thấy vô cùng khủng khiếp. Tôi bị sốt tới 40o, đầu đau như búa bổ và nước mũi ròng ròng
  • My hometown is famous for its traditional festivals and lively celebrations, attracting tourists from near and far.
  • Quê hương tôi nổi tiếng với những lễ hội truyền thống và các cuộc tổ chức sôi nổi, thu hút khách du lịch từ xa gần.
  • And you?
  • Còn bạn?
  • I hope you and your wife have a nice trip
  • Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị
you, and
  • I'm fine, and you?
  • Tôi khỏe, còn bạn?
  • I'm good, and you?
  • Tôi khỏe, còn bạn?
  • I’ve got a bad cold and a sore throat. Can you give me something for it?
  • Tôi bị cảm lạnh và viêm họng. Chị có thể cho tôi thuốc gì để trị nó không?
  • Both popular design and color fit you very much
  • Cả kiểu dáng và màu sắc đều rất hợp với chị
  • Here are the catalogs and pattern books that will give you a rough idea of our products.
  • Đây là các catalo và sách hàng mẫu, chúng sẽ cho ông ý tưởng khái quát về những sản phẩm của công ty chúng tôi.
  • I’ll get our manager on duty at once, and you can speak to him.
  • Tôi sẽ lập tức mời quản lý ra để ông có thể nói chuyện với ông ấy.
  • We can try and repair it for you.
  • Chúng tôi sẽ thử và sửa nó lại cho ông.
  • I wish you security, good health, and prosperity.
  • Chúc cô an khang thịnh vượng.
  • I have three children, two girls and one boy
  • Tôi có ba người con, hai gái một trai
  • I still have to brush my teeth and take a shower
  • Tôi còn phải đánh răng và tắm
  • I went to the supermarket, and then to the computer store
  • Tôi tới siêu thị rồi tới cửa hàng máy tính
  • We have two boys and one girl
  • Chúng tôi có hai trai và một gái
  • Place money over and above anything else
  • xem đồng tiền trên hết mọi thứ
  • In the eyes of domestic and foreign tourists,....
  • trong mắt của du khách trong và ngoài nước.
  • I still feel sick now and I’ve got terrible stomach-ache
  • Đến giờ tôi vẫn thấy mệt vì tôi vừa bị đau dạ dày dữ dội
  • I feel dizzy and I’ve got no appetite
  • Tôi thấy chóng mặt và chẳng muốn ăn gì cả

Những từ liên quan với AND YOU

cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất