Barren | Nghĩa của từ barren trong tiếng Anh

/ˈberən/

  • Tính từ
  • cằn cỗi (đất)
  • không có quả (cây); hiếm hoi, không sinh đẻ (đàn bà)
  • không đem lại kết quả
    1. barren efforts: những cố gắng không đem lại kết quả, những cố gắng vô ích
  • khô khan (văn)
  • Danh Từ
  • dải đất cằn cỗi, cánh đồng hoang

Những từ liên quan với BARREN

flat, desolate, effete, desert, empty, dry, infertile, fruitless, impotent, arid
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất