Nghĩa của cụm từ can i have the bill please trong tiếng Anh
- Can I have the bill please?
- Làm ơn đưa phiếu tính tiền
- Can I have the bill, please?
- Làm ơn tính tiền giúp tôi.
- May I have the bill, please?
- Làm ơn tính tiền giúp tôi.
- I need a checking account so that I can pay my bill
- Tôi cần mở tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn
- Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
- Could you introduce me to Miss White?
- Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
- I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
- Mọi chuyện thế nào rồi?
- How are you doing?
- Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
- He runs second.
- We’ll take care of the bill.
- Chúng tôi sẽ thanh toán hóa đơn.
- Bill đâu rồi?
- He’s late again.
- I would like to pay the bill.
- Tôi muốn thanh toán hóa đơn này.
- Can I have a glass of water please?
- Làm ơn cho một ly nước
- Can I have a receipt please?
- Làm ơn cho tôi hóa đơn
- Can we have a menu please.
- Làm ơn đưa xem thực đơn
- Can we have some more bread please?
- Làm ơn cho thêm ít bánh mì
- Can I have this money order cashed, please?
- Tôi có thể rút tiền bằng phiếu này không?
- Can I see your passport please?
- Làm ơn cho xem thông hành của bạn
- Can you please say that again?
- Bạn có thể nói lại điều đó được không?
- Can you repeat that please?
- Bạn có thể lập lại điều đó được không?
- Can you speak louder please?
- Bạn có thể nói lớn hơn được không?
Những từ liên quan với CAN I HAVE THE BILL PLEASE
the