Nghĩa của cụm từ can i make an appointment for next wednesday trong tiếng Anh
- Can I make an appointment for next Wednesday?
- Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không?
- Maybe we can make it up next time.
- Có lẽ chúng ta sẽ hẹn gặp vào lần tới.
- Let’s set it up for 9:30 Wednesday.
- Vậy hãy gặp nhau vào 9 giờ rưỡi sáng thứ tư.
- Do you want to make a deposit or make a withdrawal?
- Anh muốn gửi tiền hay rút tiền?
- Do you have an appointment?
- Bạn có hẹn không?
- I’m sorry, but I have another appointment.
- Xin lỗi nhưng tôi có một cuộc hẹn khác.
- It’s just the appointment at the lobby of International Hotel.
- Đó chỉ là cuộc hẹn ở sảnh khách sạn Quốc Tế.
- When would you like to have an appointment?
- Bạn muốn hẹn khi nào?
- Can I make a reservation?
- Có đặt trước được không?
- Sorry, I can’t make it.
- Tiếc quá, mình không đi được.
- I'm going to America next year
- Tôi sẽ đi Mỹ năm tới
- Next time
- Kz tới
- The book is next to the table
- Quyển sách ở cạnh cái bàn
- They're planning to come next year
- Họ dự tính đến vào năm tới
- When is the next bus to Philidalphia?
- Chuyến xe buýt kế tiếp đi Philadelphia khi nào?
- The operation is next week
- Cuộc phẫu thuật sẽ được tiến hành vào tuần tới
- I’d prefer to meet in the morning. I’m going to be out of the office most afternoons next week.
- Tôi muốn gặp vào buổi sáng. Hầu như các buổi chiều tuần sau, tôi sẽ không có mặt ở văn phòng.
- I’m calling you about my scheduled visit to your office in Chicago early next month.
- Tôi gọi đến về lịch trình thăm viếng công ty anh ở Chicago đầu tháng sau.
- How about the next flight
- Các chuyến bay tiếp theo thì thế nào?
- When does the next plane leave?
- Khi nào chuyến bay tiếp theo cất cánh?