Nghĩa của cụm từ can i take a message trong tiếng Anh
- Can I take a message?
- Tôi có thể nhận một lời nhắn không?
- Can I take a message?
- Tôi có thể nhận một lời nhắn không?
- Would you take a message please?
- Bạn nhận giùm một tin nhắn được không?
- May I leave the message?
- Tôi có thể để lại tin nhắn không?
- Would you like to leave a message?
- Anh/ chị có muốn để lại lời nhắn gì không?
- I'd like to leave him a message.
- Tôi muốn để lại cho anh ấy một tin nhắn.
- Can I take a bus there?
- Tối có thể bắt xe buýt ở đó không?
- Can I take your phone number?
- Cho tôi xin số điện thoại của anh/ chị được không?
- Can you take me to the airport, please?
- Bạn có thể đưa tôi ra sân bay được không?
- What can I do for you? / Can I help you?
- Tôi có thể giúp gì cho anh?
- Are you going to take a plane or train?
- Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa?
- Did you take your medicine?
- Bạn đã uống thuốc chưa?
- Do you take credit cards?
- Bạn có nhận thẻ tín dụng không?
- How long does it take by car?
- Đi bằng xe mất bao lâu?
- How long does it take to get to Georgia?
- Tới Georgia mất bao lâu?
- How long will it take?
- Sẽ mất bao lâu?
- I still have to brush my teeth and take a shower
- Tôi còn phải đánh răng và tắm
- I'll take it
- Tôi sẽ mua nó
- I'll take that one also
- Tôi cũng sẽ mua cái đó
- I'll take you to the bus stop
- Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt
- Please take me to the airport
- Làm ơn đưa tôi tới phi trường
Những từ liên quan với CAN I TAKE A MESSAGE