Nghĩa của cụm từ can you call me back later trong tiếng Anh
- Can you call me back later?
- Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không?
- Can you call back later?
- Bạn có thể gọi lại sau được không?
- Can you call me back later?
- Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không?
- I'll call back later
- Tôi sẽ gọi lại sau
- I’ll call back later.
- Tôi sẽ gọi lại sau.
- I'll come back later
- Tôi sẽ trở lại sau
- Would you ask him to call me back please?
- Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi
- I’ve got two committee meetings back to back this afternoon.
- Tôi có hai cuộc họp liên tiếp vào chiều nay.
- See you later
- Gặp bạn sau
- Now or later?
- Bây giờ hoặc sau?
- Sooner or later
- Sớm hay muộn
- Do you think you'll be back by 11
- Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11
- When are you coming back?
- Khi nào bạn trở lại?
- Please bring passbook back when you deposit or withdraw money
- Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền ông nhớ mang theo sổ tiết kiệm nhé
- Could you tell me when he’ll be back?
- Anh có thể cho tôi biết khi nào ông ấy sẽ trở về không?
- When will you come back?
- Khi nào bạn trở về?
- I'll call you on Friday
- Tôi sẽ gọi bạn vào thứ sáu
- I'll call you when I leave
- Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi
- I'll give you a call
- Tôi sẽ gọi điện cho bạn
- Will you call me a taxi please?
- Làm ơn gọi cho tôi một chiếc tắc xi
- How do you do? My name is Ken Tanaka. Please call me Ken.
- Xin chào. Tôi tên Ken Tanaka. Xin hãy gọi tôi là Ken.
Những từ liên quan với CAN YOU CALL ME BACK LATER
back