Nghĩa của cụm từ can you throw that away for me trong tiếng Anh

  • Can you throw that away for me?
  • Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được không?
  • Can you throw that away for me?
  • Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được không?
  • Anh thật tốt bụng đã mời chúng tôi.
  • I hope you enjoy the party.
  • Chúng trông thật hấp dẫn.
  • This is the most beautiful desserts I’ve ever seen in my life.
  • I will get it for you right away.
  • Tôi sẽ lấy cho anh ngay.
  • My grandmother passed away last year
  • Bà tôi mất hồi năm ngoái
  • Go away!
  • Cút đi
  • Let me kiss this sadness away.
  • Hãy để tôi xoa dịu nỗi buồn này.
  • What can I do for you? / Can I help you?
  • Tôi có thể giúp gì cho anh?
  • When you wish an important letter to be sent to the receiver safely, you can register it at the post office
  • Khi anh muốn 1 bức thư quan trọng được gửi tới người nhận an toàn, anh có thể đến bưu điện gửi bảo đảm
  • You can choose as you like.
  • Chị có thể lựa chọn tùy ý.
  • Can I help you?
  • Tôi có thể giúp gì bạn
  • Can you call back later?
  • Bạn có thể gọi lại sau được không?
  • Can you call me back later?
  • Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không?
  • Can you carry this for me?
  • Bạn có thể mang giúp tôi cái này được không?
  • Can you do me a favor?
  • Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
  • Can you fix this?
  • Bạn có thể sửa cái này không?
  • Can you give me an example?
  • Bạn có thể cho tôi một thí dụ được không?
  • Can you help me?
  • Bạn có thể giúp tôi không?
  • Can you hold this for me?
  • Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được không?
  • Can you please say that again?
  • Bạn có thể nói lại điều đó được không?

Những từ liên quan với CAN YOU THROW THAT AWAY FOR ME

for, away
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất