Nghĩa của cụm từ did you take your medicine trong tiếng Anh

  • Did you take your medicine?
  • Bạn đã uống thuốc chưa?
  • Did you take your medicine?
  • Bạn đã uống thuốc chưa?
  • Take this medicine
  • Dùng thuốc này
  • How do I take this medicine?
  • Thuốc này uống thế nào cô?
  • Please take the medicine according to the instruction
  • Ông uống thuốc theo chỉ dẫn nhé
  • This medicine will relieve your pain
  • Thuốc này sẽ làm giảm cơn đau của anh
  • (cửa hàng) Do you sell medicine?
  • Bạn có bán dược phẩm không?
  • This medicine is for external use only
  • Thuốc này chỉ dùng để bôi ngoài da thôi
  • I take some blood from your arm. Roll up your sleeves, please
  • Tôi phải lấy máu cho anh. Anh vui lòng xắn tay áo lên nhé
  • Did your wife like California?
  • Vợ của bạn có thích California không?
  • You take after your father
  • Chị ấy rất giống bố chị ấy
  • Where did you work before you worked here?
  • Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm việc ở đây?
  • Please take off your shoes
  • Làm ơn cởi giày ra
  • Could I take your name?
  • Cho tôi biết tên anh đi?
  • Let me take your hat.
  • Để tôi treo nón của anh.
  • It’s quite early. Take your time.
  • Còn khá sớm, cứ từ từ thôi.
  • Can I take your phone number?
  • Cho tôi xin số điện thoại của anh/ chị được không?
  • Take your time!
  • Cứ từ từ!
  • I have some questions to ask. May I take some of your time?
  • Tôi có một số câu hỏi muốn hỏi. Tôi có thể xin chút thời gian của bạn không?
  • Did you get my email?
  • Bạn có nhận được email của tôi không?
  • Did you send me flowers?
  • Bạn đã gửi hoa cho tôi hả?

Những từ liên quan với DID YOU TAKE YOUR MEDICINE

cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất