do you feel better
- Do you feel better?
- Bạn có cảm thấy khỏe hơn không?
- How do you feel about that, Jane?
- Cô cảm thấy thế nào về điều đó, Jane?
- You better believe it!
- Chắc chắn mà.
- I don't feel well
- Tôi không cảm thấy khỏe
- I feel good
- Tôi cảm thấy khỏe
- Which is better, the spaghetti or chicken salad?
- Món nào ngon hơn, mì Ý hay rau gà?
- Which is better?
- Cái nào tốt hơn?
- Which one is better?
- Cái nào tốt hơn?
- The sooner the better
- Càng sớm càng tốt
- Let me feel your pulse
- Để tôi bắt mạch cho anh
- I feel absolutely awful. My temperature is 40o and I’ve got a headache and a runny nose.
- Tôi thấy vô cùng khủng khiếp. Tôi bị sốt tới 40o, đầu đau như búa bổ và nước mũi ròng ròng
- I still feel sick now and I’ve got terrible stomach-ache
- Đến giờ tôi vẫn thấy mệt vì tôi vừa bị đau dạ dày dữ dội
- I feel dizzy and I’ve got no appetite
- Tôi thấy chóng mặt và chẳng muốn ăn gì cả
- I think we’d better leave that for another meeting.
- Tôi nghĩ chúng ta nên thảo luận điều đó ở cuộc họp sau.
- To be honest, I’ve got a better order.
- Thật lòng mà nói tôi có 1 đề nghị tốt hơn.
- 30 không? Do you think you'll be back by 11
- Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11
- What time do you think you'll arrive?
- Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ?
- Where did you work before you worked here?
- Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm việc ở đây?
- The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefully
- Tờ hướng dẫn sử dụng đã chỉ dẫn cách dùng. Ông cần đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng nhé
- How do you think about the trip you took yesterday?
- Ông nghĩ thế nào về chuyến đi hôm qua?
Những từ liên quan với DO YOU FEEL BETTER