Nghĩa của cụm từ do you like the book trong tiếng Anh
- Do you like the book?
- Bạn có thích quyển sách này không?
- Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
- Could you introduce me to Miss White?
- Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
- I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
- Mọi chuyện thế nào rồi?
- How are you doing?
- Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
- He runs second.
- Do you like the book?
- Bạn có thích quyển sách này không?
- I‘d like to book a ticket to Vietnam for tomorrow
- Tôi muốn đặt 1 vé tới Việt Nam vào ngày mai.
- I'd like to book a table, please.
- Tôi muốn đặt bàn.
- Is this your book?
- Đây có phải là quyển sách của bạn không?
- That's her book
- Đó là quyển sách của cô ta
- The book is behind the table
- Quyển sách ở sau cái bàn
- The book is in front of the table
- Quyển sách ở trước cái bàn
- The book is near the table
- Quyển sách ở gần cái bàn
- The book is next to the table
- Quyển sách ở cạnh cái bàn
- The book is on the table
- Quyển sách ở trên cái bàn
- The book is on top of the table
- Quyển sách ở trên mặt bàn
- The book is under the table
- Quyển sách ở dưới cái bàn
- There's a book under the table
- Có một quyển sách dưới bàn
- Whose book is that?
- Đó là quyển sách của ai?
- Can I book a return ticket in advance
- Tôi có thể đặt trước 1 vé khứ hồi được không?
- You look like you could do with a drink.
- Anh cần uống chút rượu để làm điều đó.
Những từ liên quan với DO YOU LIKE THE BOOK