Do | Nghĩa của từ do trong tiếng Anh

/ˈduː/

  • Động từ
  • làm, thực hiện
    1. to do one's duty: làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ
    2. to do one's best: làm hết sức mình
  • làm, làm cho, gây cho
    1. to do somebody good: làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai
    2. to do somebody harm: làm hại ai
    3. to do somebody credit: làm ai nổi tiếng
  • làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch
    1. to do one's lessons: làm bài, học bài
    2. to do a sum: giải bài toán, làm bài toán
    3. the "Arabian Nights" done into English: cuốn "một nghìn một đêm lẻ" dịch sang tiếng Anh
  • ((thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết
    1. how many pages have you done?: anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi?
    2. have you done laughing?: anh đã cười hết chưa?
  • dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn
    1. to do one's room: thu dọn buồng
    2. to do one's hair: vấn tóc, làm đầu
  • nấu, nướng, quay, rán
    1. meat done to a turn: thịt nấu (nướng) vừa chín tới
  • đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ
    1. to do Hamlet: đóng vai Hăm-lét
    2. to do the polite: làm ra vẻ lễ phép
  • làm mệt lử, làm kiệt sức
    1. I am done: tôi mệt lử
  • đi, qua (một quãng đường)
    1. to do six miles in an hour: đi qua sáu dặm trong một giờ
  • (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
    1. to do someone out of something: lừa ai lấy cái gì
  • (thông tục) đi thăm, đi tham quan
    1. to do the museum: tham quan viện bảo tàng
  • (từ lóng) chịu (một hạn tù)
  • (từ lóng) cho ăn, đãi
    1. they do him very well: họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành
    2. to do oneself well: ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc
  • làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động
    1. he did well to refuse: hắn từ chối là (xử sự) đúng
    2. to do or die; to do and die: phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết
  • thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt
    1. have you done with that book?: anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa?
    2. have done!: thôi đi! thế là đủ rồi!
    3. he has done with smoking: hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá
  • được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp
    1. will that do?: cái đó được không? cái đó có ổn không?
    2. that will do: điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy
    3. this sort of work won't do for him: loại công việc đó đối với hắn không hợp
    4. it won't do to play all day: chơi rong cả ngày thì không ổn
  • thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở
    1. how do you do?: anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau)
    2. he is doing very well: anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm
    3. we can do well without your help: không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi
  • (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định)
    1. do you smoke?: anh có hút thuốc không?
    2. I do not know his name: tôi không biết tên anh ta
  • (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh)
    1. do come: thế nào anh cũng đến nhé
    2. I do wish he could come: tôi rất mong anh ấy có thể đến được
  • (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
    1. he works as much as you do: hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc)
    2. he likes swimming and so do I: hắn thích bơi và tôi cũng vậy
    3. did you meet him? Yes I did: anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp
    4. he speaks English better than he did: bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia
  • to do again
    1. làm lại, làm lại lần nữa
  • to do away [with]
    1. bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi
  • to do by
    1. xử sự, đối xử
  • to do for (thông tục)
    1. chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai)
  • khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận
    1. he is done for: hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi
  • to do in (thông tục)
    1. bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù
  • rình mò theo dõi (ai)
  • khử (ai), phăng teo (ai)
  • to do off
    1. bỏ ra (mũ), cởi ra (áo)
  • bỏ (thói quen)
  • to do on
    1. mặc (áo) vào
  • to do over
    1. làm lại, bắt đầu lại
  • (+ with) trát, phết, bọc
  • to do up
    1. gói, bọc
  • sửa lại (cái mũ, gian phòng...)
  • làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng
  • to do with
    1. vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được
  • to do without
    1. bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến
  • to do battle
    1. lâm chiến, đánh nhau
  • to do somebody's business
    1. giết ai
  • to do one's damnedest
    1. (từ lóng) làm hết sức mình
  • to do to death
    1. giết chết
  • to do in the eye
    1. (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
  • to do someone proud
    1. (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai
  • to do brown
    1. (xem) brown
  • done!
    1. được chứ! đồng ý chứ!
  • it isn't done!
    1. không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!
  • well done!
    1. hay lắm! hoan hô!
  • Danh Từ
  • (từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp
  • (thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt
    1. we've got a do on tonight: đêm nay bọn ta có bữa chén
  • (số nhiều) phần
    1. fair dos!: chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng!
  • (Uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công
  • (âm nhạc) đô
  • (viết tắt) của ditto
  • Động từ
  • làm
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất