Nghĩa của cụm từ has your brother been to california trong tiếng Anh
- Has your brother been to California?
- Anh (em trai) của bạn đã từng tới California chưa?
- Has your brother been to California?
- Anh (em trai) của bạn đã từng tới California chưa?
- My father has been there
- Bố tôi đã ở đó
- My watch has been stolen
- Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp
- There has been a car accident
- Đã có một tai nạn xe hơi
- I’m sorry. The price of that product has just been adjusted. The new price is…
- Tôi xin lỗi. Giá của sản phẩm đó vừa được điều chỉnh. Giá mới là…
- Did your wife like California?
- Vợ của bạn có thích California không?
- How long are you going to stay in California?
- Bạn sẽ ở California bao lâu?
- I live in California
- Tôi sống ở California
- We're from California
- Chúng tôi từ California
- My brother goes to nursery school.
- Em trai tôi đi nhà trẻ.
- My brother is a hairdresser.
- Anh tôi là thợ cắt tóc.
- I’ve got an elder brother.
- Tôi có một anh trai.
- My brother and I are very close.
- Tôi và anh trai tôi rất thân thiết.
- I’ve been hoping to establish business relationship with your company.
- Tôi vẫn luôn hi vọng thiết lập mối quan hệ mua bán với công ty ông.
- He has a nice car
- Anh ta có một chiếc xe đẹp
- Our store has a special department to handle customer complaints.
- Cửa hàng chúng tôi có một bộ phận chuyên giải quyết những khiếu nại của khách hàng.
- The pamphlet has the information about our after – sale service.
- Cuốn sách nhỏ này có đầy đủ thông tin về dịch vụ hậu mãi của chúng tôi.
- She has a heart of stone.
- Lòng dạ cô ta thật sắt đá.
- He has a heart to heart talk with her.
- Anh ta đã tâm sự với cô ấy.
- A national university has many faculties.
- Một trường đại học quốc gia có nhiều khoa.
Những từ liên quan với HAS YOUR BROTHER BEEN TO CALIFORNIA
brother