Nghĩa của cụm từ have you been to boston trong tiếng Anh
- Have you been to Boston?
- Bạn từng tới Boston chưa?
- Have you been to Boston?
- Bạn từng tới Boston chưa?
- When did you arrive in Boston?
- Bạn đã tới Boston khi nào?
- He studies at Boston University
- Anh ta học ở đại học Boston
- Is your husband also from Boston?
- Chồng của bạn cũng từ Boston hả?
- Have you been waiting long?
- Bạn đợi đã lâu chưa?
- How long have you been here?
- Bạn đã ở đây bao lâu?
- How long have you been in America?
- Bạn đã ở Mỹ bao lâu?
- What have you been doing?
- Dạo này đang làm gì?
- Have you ever been to Hanoi?
- Bạn đến Hà Nội bao giờ chưa?
- Have you been reading?
- Anh đọc rồi à?
- How long have you been married?
- Anh lập gia đình được bao lâu rồi?
- Have you been to New York?
- Bạn tới New York lần nào chưa?
- We have been sold out for three days already
- Vé đã bán hết 3 ngày trước rồi
- Since my graduation from the school, I have been employed in the Green Hotel as a cashier.
- Từ khi tốt nghiệp, tôi làm thu ngân tại khách sạn Green.
- Has your brother been to California?
- Anh (em trai) của bạn đã từng tới California chưa?
- He's never been to America
- Anh ta chưa từng tới Mỹ
- I haven't been there
- Tôi đã không ở đó
- I've been here for two days
- Tôi đã ở đây 2 ngày
- I've been there
- Tôi đã ở đó
- My father has been there
- Bố tôi đã ở đó
Những từ liên quan với HAVE YOU BEEN TO BOSTON