Nghĩa của cụm từ he needs some new clothes trong tiếng Anh
- He needs some new clothes
- Anh ta cần một ít quần áo mới
- He needs some new clothes
- Anh ta cần một ít quần áo mới
- I want to buy some clothes
- Tôi muốn mua 1 vài bộ quần áo mùa hè
- Last New Year's Eve, we were in New York.
- Chúng tôi ở New York vào đêm giao thừa vừa rồi.
- I have some questions to ask. May I take some of your time?
- Tôi có một số câu hỏi muốn hỏi. Tôi có thể xin chút thời gian của bạn không?
- I have to wash my clothes
- Tôi phải giặt quần áo
- I need to change clothes
- Tôi cần thay quần áo
- I think you have too many clothes
- Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá
- I thought the clothes were cheaper
- Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn
- Pick up your clothes
- Nhặt quần áo của bạn lên
- Cut your coat according to your clothes.
- Liệu cơm gắp mắm.
- Where do you shop for clothes?
- Bạn mua quần áo ở đâu?
- Does this road go to New York?
- Con đường này có tới New York không?
- He works at a computer company in New York
- Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ở New York
- How many people are there in New York?
- Ở New York có bao nhiêu người?
- Is this the bus to New York?
- Đây có phải là chuyến xe buýt đi New York không?
- One ticket to New York please
- Xin cho một vé đi New York
- What’s the postage on this parcel to New York, please?
- Cho hỏi gửi bưu điện tới New York mất bao nhiêu cước phí?
- I just received your report on the new project. I’m sorry, but it’s not what I want.
- Tôi vừa nhận được báo cáo của cô về đề án mới. Rất tiếc nhưng đó không phải là những gì tôi muốn.
- I think we need to buy a new copier.
- Tôi nghĩ chúng ta cần mua một máy photo mới.
- I’d like to introduce you to the new members of the project group.
- Tôi muốn giới thiệu anh với những thành viên mới trong nhóm đề án.
Những từ liên quan với HE NEEDS SOME NEW CLOTHES