Nghĩa của cụm từ how many trong tiếng Anh
- For how many nights?
- Cho mấy đêm?
- How many children do you have?
- Bạn có bao nhiêu người con?
- How many hours a week do you work?
- Bạn làm việc mấy giờ một tuần?
- How many languages do you speak?
- Bạn nói bao nhiêu ngôn ngữ?
- How many miles is it to Pennsylvania?
- Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm?
- For how many nights?
- Cho mấy đêm?
- How many children do you have?
- Bạn có bao nhiêu người con?
- How many hours a week do you work?
- Bạn làm việc mấy giờ một tuần?
- How many languages do you speak?
- Bạn nói bao nhiêu ngôn ngữ?
- How many miles is it to Pennsylvania?
- Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm?
- How many people are there in New York?
- Ở New York có bao nhiêu người?
- How many people do you have in your family?
- Bạn có bao nhiêu người trong gia đình?
- How many people?
- Bao nhiêu người (nhà hàng)?
- How many?
- Bao nhiêu?
- I think you have too many clothes
- Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá
- That's too many
- Như vậy nhiều quá
- There are many people here
- Ở đây có nhiều người
- How many tablets do I have to take each time?
- Mỗi lần tôi phải uống mấy viên?
- There are many well-known historic sites around here
- Gần đây có rất nhiều di tích lịch sử nổi tiếng
- How many flights are there from here to Phu Quoc Island every week?
- Mỗi tuần có mấy chuyến bay đến đảo Phú Quốc?
- I want as many ideas as possible to increase our market share in Japan.
- Tôi muốn càng nhiều ý tưởng càng tốt để tăng thị phần của chúng ta ở Nhật Bản.
- A national university has many faculties.
- Một trường đại học quốc gia có nhiều khoa.
- How many bags are you checking in?
- Anh/chị đăng kí gửi bao nhiêu túi hành lý?
- How many museums are there in Saigon?
- Có bao nhiêu viện bảo tàng ở Sài Gòn?
- How many people are there in your family?
- Gia đình bạn có mấy người?
Những từ liên quan với HOW MANY