Nghĩa của cụm từ how much does it cost per day trong tiếng Anh
- How much does it cost per day?
- Giá bao nhiêu một ngày?
- How much does it cost per day?
- Giá bao nhiêu một ngày?
- How much is the guide fee per day?
- Tiền thuê hướng dẫn mỗi ngày hết bao nhiêu?
- How much does this cost?
- Nó giá bao nhiêu?
- How much does it cost?
- Giá bao nhiêu?
- How much does this coat cost?
- Chiếc áo khoác này giá bao nhiêu?
- They charge 26 dollars per day
- Họ tính 26 đô một ngày
- How much will it cost?
- Sẽ tốn bao nhiêu?
- How much will it cost to send this letter?
- Gửi thư này hết bao nhiêu tiền?
- It costs 20 dollars per hour
- Giá 20 đô một giờ
- What's the charge per night (hotel)?
- Giá bao nhiêu một đêm (Khách sạn)?
- If you bought it somewhere else, it would cost more than double
- Nếu chị mua ở những nơi khác, giá còn đắt gấp đôi
- That’s almost cost price, but we could lower if you want to make a big purchase.
- Đó gần như là giá vốn rồi, nhưng chúng tôi vẫn có thể giảm giá nếu ông đặt mua số lượng nhiều.
- All day.
- Suốt ngày
- The whole day
- Cả ngày
- What day are they coming over?
- Ngày nào họ sẽ tới?
- What day of the week is it?
- Hôm nay là thứ mấy?
- Take it in the morning: two teaspoons a day
- Ông uống vào buổi sáng : 2 thìa 1 ngày
- I got a splinter the other day
- Gần đây, tôi thấy mệt mỏi rã rời
- Some day you must go there for sightseeing
- Khi nào rảnh anh nên tới đó tham quan
- How do you get to work every day?
- Mỗi ngày anh đi làm bằng phương tiện gì?
Những từ liên quan với HOW MUCH DOES IT COST PER DAY
day,
does