Nghĩa của cụm từ how much money do you make trong tiếng Anh
- How much money do you make?
- Bạn kiếm bao nhiêu tiền?
- How much money do you have?
- Bạn có bao nhiêu tiền?
- Do you want to make a deposit or make a withdrawal?
- Anh muốn gửi tiền hay rút tiền?
- If you open a current account you may withdraw the money at any time
- Nếu mở tài khoản vãng lai quý khách có thể rút tiền bất cứ lúc nào
- Do you have any money?
- Bạn có tiền không?
- Do you have enough money?
- Bạn có đủ tiền không?
- Please tell me how you would like to deposit your money?
- Vui lòng cho tôi biết ông muốn gửi tiền theo phương thức nào?
- Please bring passbook back when you deposit or withdraw money
- Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền ông nhớ mang theo sổ tiết kiệm nhé
- How would you like the money?
- Anh muốn loại tiền nào?
- The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefully
- Tờ hướng dẫn sử dụng đã chỉ dẫn cách dùng. Ông cần đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng nhé
- Can I borrow some money?
- Tôi có thể mượn một ít tiền không?
- I don't have any money
- Tôi không có tiền
- I don't have enough money
- Tôi không có đủ tiền
- I have money
- Tôi có tiền
- Place money over and above anything else
- xem đồng tiền trên hết mọi thứ
- Can I have this money order cashed, please?
- Tôi có thể rút tiền bằng phiếu này không?
- May I have a money order?
- Cho tôi 1 phiếu gửi tiền
- Please give the money to cashier
- Làm ơn thanh toán ở quầy thu ngân
- May money flow in like water.
- Tiền vô như nước.
- She’s marrying money.
- Cô ấy kết hôn vì tiền.
Những từ liên quan với HOW MUCH MONEY DO YOU MAKE
money