Nghĩa của cụm từ i bought a shirt yesterday trong tiếng Anh
- I bought a shirt yesterday
- Hôm qua tôi mua một cái áo sơ mi
- I bought a shirt yesterday
- Hôm qua tôi mua một cái áo sơ mi
- If you bought it somewhere else, it would cost more than double
- Nếu chị mua ở những nơi khác, giá còn đắt gấp đôi
- Have you bought any tickets?
- Bạn mua vé xem phim chưa?
- Bring me my shirt please.
- Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi
- Where is my shirt?
- Sơ mi của tôi đâu?
- Have you got that shirt in a smaller size?
- Cái áo đó có cỡ nhỏ hơn không?
- Did it snow yesterday?
- Trời có tuyết hôm qua không?
- They arrived yesterday
- Họ tới ngày hôm qua
- What did you do yesterday?
- Hôm qua bạn làm gì?
- How do you think about the trip you took yesterday?
- Ông nghĩ thế nào về chuyến đi hôm qua?
- I got a parcel arrival notice yesterday. Can I get it here?
- Hôm qua tôi nhận được giấy báo lĩnh bưu phẩm. Tôi có thể nhận lại đây được không?
- The day before yesterday I met him.
- Hôm kia tôi gặp anh ta.
Những từ liên quan với I BOUGHT A SHIRT YESTERDAY