Nghĩa của cụm từ i got in an accident trong tiếng Anh
- I got in an accident
- Tôi gặp tai nạn
- I got in an accident
- Tôi gặp tai nạn
- The accident happened at the intersection
- Tai nạn xảy ra tại giao lộ
- There has been a car accident
- Đã có một tai nạn xe hơi
- It was not by accident that....
- không phải tình cờ mà....
- I had an accident.
- Tôi gặp tai nạn.
- I’ve got a bad cold and a sore throat. Can you give me something for it?
- Tôi bị cảm lạnh và viêm họng. Chị có thể cho tôi thuốc gì để trị nó không?
- I think I’ve got the flu
- Tôi nghĩ là mình bị cúm rồi
- I’ve got a bit of a hangover
- Tôi thấy hơi khó chịu
- I feel absolutely awful. My temperature is 40o and I’ve got a headache and a runny nose.
- Tôi thấy vô cùng khủng khiếp. Tôi bị sốt tới 40o, đầu đau như búa bổ và nước mũi ròng ròng
- I still feel sick now and I’ve got terrible stomach-ache
- Đến giờ tôi vẫn thấy mệt vì tôi vừa bị đau dạ dày dữ dội
- I’ve got a really bad toothache
- Răng tôi vừa đau 1 trận dữ dội
- I feel dizzy and I’ve got no appetite
- Tôi thấy chóng mặt và chẳng muốn ăn gì cả
- I got a splinter the other day
- Gần đây, tôi thấy mệt mỏi rã rời
- I got a parcel arrival notice yesterday. Can I get it here?
- Hôm qua tôi nhận được giấy báo lĩnh bưu phẩm. Tôi có thể nhận lại đây được không?
- I got a degree in Literature and took a course in typing.
- Tôi có một văn bằng về văn học và đã học một khóa về đánh máy.
- I’ve got two committee meetings back to back this afternoon.
- Tôi có hai cuộc họp liên tiếp vào chiều nay.
- In all, the trip got to take more than two hours.
- Nhìn chung thì chuyến đi mất hơn 2 giờ đồng hồ.
- To be honest, I’ve got a better order.
- Thật lòng mà nói tôi có 1 đề nghị tốt hơn.
- I got it
- Tôi hiểu rồi.
- Got a minute?
- Có rảnh không?
Những từ liên quan với I GOT IN AN ACCIDENT