Nghĩa của cụm từ i have two sisters trong tiếng Anh
- I have two sisters
- Tôi có 2 người chị (em gái)
- I have two sisters
- Tôi có 2 người chị (em gái)
- Do you have any brothers or sisters?
- Bạn có anh chị em gì không?
- I have three children, two girls and one boy
- Tôi có ba người con, hai gái một trai
- We have two boys and one girl
- Chúng tôi có hai trai và một gái
- We'll have two glasses of water please
- Chúng tôi sẽ dùng 2 ly nước, xin vui lòng
- I speak two languages
- Tôi nói 2 thứ tiếng
- I'd like a room with two beds please
- Tôi muốn một phòng với 2 giường, xin vui lòng
- I've been here for two days
- Tôi đã ở đây 2 ngày
- What are you two talking about?
- Hai bạn đang nói chuyện gì?
- Take it in the morning: two teaspoons a day
- Ông uống vào buổi sáng : 2 thìa 1 ngày
- Two tickets, please
- Cho tôi 2 vé
- I’ve got two committee meetings back to back this afternoon.
- Tôi có hai cuộc họp liên tiếp vào chiều nay.
- That was shipped on September 10th. It should reach you in two or three days.
- Nó đã được chuyển đi vào ngày 10 tháng 9. Có lẽ nó sẽ đến nơi trong hai hay ba ngày nữa.
- In all, the trip got to take more than two hours.
- Nhìn chung thì chuyến đi mất hơn 2 giờ đồng hồ.
- Please submit two photographs.
- Xin hãy nộp 2 tấm hình.
- Two hearts that beat as one.
- Hai trái tim hòa chung nhịp đập.
- I wish you two happiness.
- Mong anh chị hạnh phúc.
- Can I have a glass of water please?
- Làm ơn cho một ly nước
- Can I have a receipt please?
- Làm ơn cho tôi hóa đơn
- Can I have the bill please?
- Làm ơn đưa phiếu tính tiền
Những từ liên quan với I HAVE TWO SISTERS