Nghĩa của cụm từ i havent had lunch yet trong tiếng Anh
- I haven't had lunch yet
- Tôi chưa ăn trưa
- After our visit, we’ll have lunch in a local Korean restaurant
- Sau chuyến tham quan,chúng ta sẽ ăn trưa ở nhà hàng Hàn Quốc
- Have they met her yet?
- Họ gặp cô ta chưa?
- Have you eaten yet?
- Bạn đã ăn chưa?
- Have you ever had Potato soup?
- Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa?
- I wish I had one
- Tôi ước gì có một cái
- I'm not ready yet
- Tôi chưa sẵn sàng
- Not yet
- Chưa
- They haven't met her yet
- Họ chưa gặp cô ta
- I have had five years experience with a company as a saleman.
- Tôi có 5 năm kinh nghiệm là nhân viên bán hàng.
- I had a feeling he was in favor of the plan.
- Tôi cảm thấy ông ấy ủng hộ kế hoạch này.
- Don't go yet.
- Đừng đi vội.
- I had an accident.
- Tôi gặp tai nạn.
- Have you had any other jobs?
- Anh có làm thêm việc gì khác không?
Những từ liên quan với I HAVENT HAD LUNCH YET