Nghĩa của cụm từ i still have to brush my teeth and take a shower trong tiếng Anh

  • I still have to brush my teeth and take a shower
  • Tôi còn phải đánh răng và tắm
  • I still have to brush my teeth and take a shower
  • Tôi còn phải đánh răng và tắm
  • I still feel sick now and I’ve got terrible stomach-ache
  • Đến giờ tôi vẫn thấy mệt vì tôi vừa bị đau dạ dày dữ dội
  • I still have a lot of things to buy
  • Tôi còn nhiều thứ phải mua
  • I still have a lot to do
  • Tôi còn nhiều thứ phải làm
  • I still haven't decided
  • Tôi vẫn chưa quyết định
  • That’s still rather expensive
  • Giá như vậy vẫn còn hơi đắt.
  • My gandparents are still living
  • Ông bà tôi vẫn còn khỏe mạnh.
  • Are your grandparents still alive?
  • Ông bà của bạn còn sống chứ?
  • I feel absolutely awful. My temperature is 40o and I’ve got a headache and a runny nose.
  • Tôi thấy vô cùng khủng khiếp. Tôi bị sốt tới 40o, đầu đau như búa bổ và nước mũi ròng ròng
  • My hometown is famous for its traditional festivals and lively celebrations, attracting tourists from near and far.
  • Quê hương tôi nổi tiếng với những lễ hội truyền thống và các cuộc tổ chức sôi nổi, thu hút khách du lịch từ xa gần.
  • Landing and take-off are the worst.
  • Cất cánh và hạ cánh là những lúc đáng sợ.
  • I have three children, two girls and one boy
  • Tôi có ba người con, hai gái một trai
  • I hope you and your wife have a nice trip
  • Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị
  • We have two boys and one girl
  • Chúng tôi có hai trai và một gái
  • I like to have a postcard and 2 airmail envelopes.
  • Bán cho tôi 1 bưu thiếp và 2 phong bì quốc tế
  • May I have your passport and arrival card, please
  • Vui lòng cho tôi xem hộ chiếu và thẻ nhập cảnh của bạn được không?
  • When I have some spare time, I usually watch movies and listen to music.
  • Khi tôi có thời gian rảnh rỗi, tôi thường xem phim và nghe nhạc.
  • I am lucky to have a loving family who supports and cares for each other.
  • Tôi thật may mắn khi có một gia đình yêu thương, luôn ủng hộ và quan tâm lẫn nhau.
  • My sibling and I have a strong bond. We always support each other.
  • Anh chị em tôi có mối quan hệ gắn bó chặt chẽ. Chúng tôi luôn ủng hộ lẫn nhau.
  • How many tablets do I have to take each time?
  • Mỗi lần tôi phải uống mấy viên?

Những từ liên quan với I STILL HAVE TO BRUSH MY TEETH AND TAKE A SHOWER

have, a, shower, my, and, take
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày