Nghĩa của cụm từ i think you have too many clothes trong tiếng Anh
- I think you have too many clothes
- Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá
- I think you have too many clothes
- Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá
- That's too many
- Như vậy nhiều quá
- I have to wash my clothes
- Tôi phải giặt quần áo
- Where do you shop for clothes?
- Bạn mua quần áo ở đâu?
- He needs some new clothes
- Anh ta cần một ít quần áo mới
- I need to change clothes
- Tôi cần thay quần áo
- I thought the clothes were cheaper
- Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn
- Pick up your clothes
- Nhặt quần áo của bạn lên
- I want to buy some clothes
- Tôi muốn mua 1 vài bộ quần áo mùa hè
- Cut your coat according to your clothes.
- Liệu cơm gắp mắm.
- It’s too late, I have to go home.
- Trễ quá rồi, giờ tôi phải về nhà.
- How many children do you have?
- Bạn có bao nhiêu người con?
- How many people do you have in your family?
- Bạn có bao nhiêu người trong gia đình?
- How many tablets do I have to take each time?
- Mỗi lần tôi phải uống mấy viên?
- I have many hobbies, but I love playing computer games the most.
- Tôi có nhiều sở thích, nhưng tôi thích chơi trò chơi điện tử nhất.
- You don’t look too well.
- Trông anh không được khỏe.
- I'd like some water too, please
- Tôi cũng muốn một ít nước, xin vui lòng
- I'm worried too
- Tôi cũng lo
- It's not too far
- Nó không xa lắm
- It's too late
- Muộn quá rồi
Những từ liên quan với I THINK YOU HAVE TOO MANY CLOTHES
many,
clothes