Nghĩa của cụm từ i usually drink coffee at breakfast trong tiếng Anh
- I usually drink coffee at breakfast
- Tôi thường uống cà phê vào bữa điểm tâm
- I usually drink coffee at breakfast
- Tôi thường uống cà phê vào bữa điểm tâm
- What do people usually do in the summer in Los Angeles?
- Người ta thường làm gì vào mùa hè ở Los Angeles?
- I'm usually described as a/an + Tính từ chỉ tính cách + person
- Tôi thường được miêu tả là một người...
- People usually describe me as a/an + Từ vựng chỉ tính cách + person
- Người khác thường nhận xét tôi là một người...
- When I have some spare time, I usually watch movies and listen to music.
- Khi tôi có thời gian rảnh rỗi, tôi thường xem phim và nghe nhạc.
- Do you have any coffee?
- Bạn có cà phê không?
- Would you like coffee or tea?
- Bạn muốn uống cà phê hay trà?
- He scalded his tongue on the hot coffee
- Anh ấy bị bỏng lưỡi vì uống cà phê nóng
- Would you like some coffee?
- Anh/chị có muốn uống cà phê không?
- It’s next to a coffee shop.
- Nó nằm gần một quán cà phê.
- What would you like to drink?
- Bạn muốn uống gì?
- Would you like something to drink?
- Bạn muốn uống thứ gì không?
- You look like you could do with a drink.
- Anh cần uống chút rượu để làm điều đó.
- Can I buy you a drink?
- Tôi mời em một ly được chứ?
- Would you like a drink?
- Em uống gì không?
- Can I get you something to drink?
- Anh/chị muốn uống gì không?
- Let’s drink to the happy couple!
- Nào cùng uống vì cặp đôi hạnh phúc.
- Can I offer you something to drink?
- Tôi lấy cho bạn ít đồ uống nhé?
Những từ liên quan với I USUALLY DRINK COFFEE AT BREAKFAST
breakfast