Nghĩa của cụm từ i wish i had one trong tiếng Anh

  • I wish I had one
  • Tôi ước gì có một cái
  • I wish I had one.
  • Ước gì tôi cũng có 1 cái.
  • I wish I had one
  • Tôi ước gì có một cái
  • I wish I had one.
  • Ước gì tôi cũng có 1 cái.
  • When you wish an important letter to be sent to the receiver safely, you can register it at the post office
  • Khi anh muốn 1 bức thư quan trọng được gửi tới người nhận an toàn, anh có thể đến bưu điện gửi bảo đảm
  • Do you wish to insure it?
  • Anh có muốn gửi bảo đảm không?
wish, I, one, had
  • I wish you security, good health, and prosperity.
  • Chúc cô an khang thịnh vượng.
  • We wish to apologize for the delay to the meeting.
  • Chúng tôi muốn xin lỗi vì họp trễ.
  • I wish you two happiness.
  • Mong anh chị hạnh phúc.
  • The big one or the small one?
  • Cái lớn hay cái nhỏ?
  • Do you want any one-to-one private tutors?
  • Em có cần gia sư kèm riêng không?
  • Have you ever had Potato soup?
  • Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa?
  • I haven't had lunch yet
  • Tôi chưa ăn trưa
  • I have had five years experience with a company as a saleman.
  • Tôi có 5 năm kinh nghiệm là nhân viên bán hàng.
  • I had a feeling he was in favor of the plan.
  • Tôi cảm thấy ông ấy ủng hộ kế hoạch này.
  • I had an accident.
  • Tôi gặp tai nạn.
  • Have you had any other jobs?
  • Anh có làm thêm việc gì khác không?
  • My mistake, i had that wrong
  • Lỗi của tôi, tôi đã làm điều không đúng
  • I had food poisoning
  • Tôi bị ngộ độc thực phẩm
  • I had a really great time talking to you.
  • Tôi đã có khoảng thời gian trò chuyện thật tuyệt với bạn.
  • We haven't had any rain for a fortnight
  • Chúng tôi đã không có mưa trong hai tuần / Cả nửa tháng nay trời không mưa
  • A one way ticket.
  • Vé một chiều

Những từ liên quan với I WISH I HAD ONE

cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất