Nghĩa của cụm từ id like a table near the window trong tiếng Anh
- I'd like a table near the window
- Tôi muốn một phòng gần cửa sổ
- I'd like a table near the window
- Tôi muốn một phòng gần cửa sổ
- The book is near the table
- Quyển sách ở gần cái bàn
- Would you like a window or an aisle seat?
- Anh/chị muốn ngồi cạnh cửa số hay cạnh lối đi?
- Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
- Could you introduce me to Miss White?
- Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
- I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
- Mọi chuyện thế nào rồi?
- How are you doing?
- Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
- He runs second.
- He broke the window
- Anh ta đánh vỡ cửa sổ
- Open the window
- Mở cửa sổ
- Go to the window marked Parcel Post
- Ông phải đến làm việc với bộ phận gửi bưu điện
- I'd like to book a table, please.
- Tôi muốn đặt bàn.
- Is there a store near here?
- Có cửa hàng gần đây không?
- It's near the Supermarket
- Nó gần siêu thị
- Near the bank
- Gần ngân hàng
- There's a restaurant near here
- Có một nhà hàng gần đây
- That was a near miss.
- Mém tí là quên rồi.
- I spend most of my free time playing football in the playground near my house because it keeps me fit.
- Tôi dành phần lớn thời gian rảnh của mình để chơi đá bóng trong sân chơi gần nhà vì nó giúp tôi rèn luyện thể chất.
- My hometown is famous for its traditional festivals and lively celebrations, attracting tourists from near and far.
- Quê hương tôi nổi tiếng với những lễ hội truyền thống và các cuộc tổ chức sôi nổi, thu hút khách du lịch từ xa gần.
- I want to sit near the back
- Tôi muốn ngồi gần phía sau
- The book is behind the table
- Quyển sách ở sau cái bàn
Những từ liên quan với ID LIKE A TABLE NEAR THE WINDOW
near,
the