Nghĩa của cụm từ ill call you when i leave trong tiếng Anh
- I'll call you when I leave
- Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi
- I'll call you when I leave
- Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi
- I’ve been feeling pretty ill for a few days now
- Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm
- I am ill.
- Tôi bệnh rồi.
- Doing nothing is doing ill.
- Nhàn cư vi bất thiện.
- Would you like to leave a message?
- Anh/ chị có muốn để lại lời nhắn gì không?
- I was about to leave the restaurant when my friends arrived
- Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới
- I'm going to leave
- Tôi sắp đi
- When do we leave?
- Khi nào chúng ta ra đi?
- When does the bus leave?
- Khi nào xe buýt khởi hành?
- Take it or leave it
- Chịu hay không
- May I leave the message?
- Tôi có thể để lại tin nhắn không?
- I think we’d better leave that for another meeting.
- Tôi nghĩ chúng ta nên thảo luận điều đó ở cuộc họp sau.
- Take it or leave it!
- Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
- When does the next plane leave?
- Khi nào chuyến bay tiếp theo cất cánh?
- Take it or leave it?
- Mua hay không đây?
- Leave it out!
- Thôi đi!
- I'd like to leave him a message.
- Tôi muốn để lại cho anh ấy một tin nhắn.
- Can you call back later?
- Bạn có thể gọi lại sau được không?
- Can you call me back later?
- Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không?
- I'll call you on Friday
- Tôi sẽ gọi bạn vào thứ sáu
Những từ liên quan với ILL CALL YOU WHEN I LEAVE
ill