Nghĩa của cụm từ ill take you to the bus stop trong tiếng Anh
- I'll take you to the bus stop
- Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt
- Can I take a bus there?
- Tối có thể bắt xe buýt ở đó không?
- Take bus number 32, get off at the terminal
- Đi xe buýt số 32, xuống ga cuối.
- I’ve been feeling pretty ill for a few days now
- Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm
- I am ill.
- Tôi bệnh rồi.
- Doing nothing is doing ill.
- Nhàn cư vi bất thiện.
- Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
- Could you introduce me to Miss White?
- Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
- I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
- Mọi chuyện thế nào rồi?
- How are you doing?
- No way! (Stop joking!)
- Thôi đi (đừng đùa nữa).
- Stop complaining!
- Hãy thôi than vản đi!
- I can’t stop thinking about her.
- Tôi không thể ngừng nghĩ về cô ấy.
- Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
- He runs second.
- What time are you going to the bus station?
- Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt?
- Is this the bus to New York?
- Đây có phải là chuyến xe buýt đi New York không?
- When does the bus leave?
- Khi nào xe buýt khởi hành?
- When is the next bus to Philidalphia?
- Chuyến xe buýt kế tiếp đi Philadelphia khi nào?
- Where is the bus station?
- Trạm xe buýt ở đâu?
- The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefully
- Tờ hướng dẫn sử dụng đã chỉ dẫn cách dùng. Ông cần đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng nhé
- Are you going to take a plane or train?
- Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa?
Những từ liên quan với ILL TAKE YOU TO THE BUS STOP
bus,
take