Nghĩa của cụm từ im good and you trong tiếng Anh
- I'm good, and you?
- Tôi khỏe, còn bạn?
- I'm good, and you?
- Tôi khỏe, còn bạn?
- I wish you security, good health, and prosperity.
- Chúc cô an khang thịnh vượng.
- I feel absolutely awful. My temperature is 40o and I’ve got a headache and a runny nose.
- Tôi thấy vô cùng khủng khiếp. Tôi bị sốt tới 40o, đầu đau như búa bổ và nước mũi ròng ròng
- My hometown is famous for its traditional festivals and lively celebrations, attracting tourists from near and far.
- Quê hương tôi nổi tiếng với những lễ hội truyền thống và các cuộc tổ chức sôi nổi, thu hút khách du lịch từ xa gần.
- Good morning. May I introduce myself? My name’s Peter King and I’m new here.
- Chào buổi sáng. Tôi có thể tự giới thiệu một chút không? Tên tôi là Peter King và tôi là
- And you?
- Còn bạn?
- I hope you and your wife have a nice trip
- Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị
- I'm fine, and you?
- Tôi khỏe, còn bạn?
- I’ve got a bad cold and a sore throat. Can you give me something for it?
- Tôi bị cảm lạnh và viêm họng. Chị có thể cho tôi thuốc gì để trị nó không?
- Both popular design and color fit you very much
- Cả kiểu dáng và màu sắc đều rất hợp với chị
- Here are the catalogs and pattern books that will give you a rough idea of our products.
- Đây là các catalo và sách hàng mẫu, chúng sẽ cho ông ý tưởng khái quát về những sản phẩm của công ty chúng tôi.
- I’ll get our manager on duty at once, and you can speak to him.
- Tôi sẽ lập tức mời quản lý ra để ông có thể nói chuyện với ông ấy.
- We can try and repair it for you.
- Chúng tôi sẽ thử và sửa nó lại cho ông.
- Can you recommend a good restaurant?
- Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon không?
- Did you have a good journer?
- Chuyến đi của anh tốt đẹp chứ?
- You offered very good service for my group. Thanks a lot
- Cô đã phục vụ đoàn chúng tôi rất tốt. Cảm ơn cô rất nhiều
- Hello, East Corporation, good morning. May I help you?
- Xin chào, đây là công ty Phương Đông, tôi có thể giúp gì cho ông?
- Jane? Good to hear from you. How are things?
- Jane phải không. Rất vui vì cô đã gọi. Vẫn ổn chứ?
- You’re so good.
- Anh tốt lắm.
- Good for you.
- Bạn giỏi lắm.
Những từ liên quan với IM GOOD AND YOU