Nghĩa của cụm từ its far from here trong tiếng Anh
- It's far from here
- Nó cách xa đây
- My hometown is famous for its traditional festivals and lively celebrations, attracting tourists from near and far.
- Quê hương tôi nổi tiếng với những lễ hội truyền thống và các cuộc tổ chức sôi nổi, thu hút khách du lịch từ xa gần.
- Is it far from here?
- Nó cách xa đây không?
- It's far from here
- Nó cách xa đây
- As far as I remember, it’s here.
- Theo như tôi nhớ thì nó ở đây.
- How long will it take for my letter to reach its destination?
- Thư của tôi gửi đến nơi nhận mất bao lâu?
- What about its price?
- Nó giá bao nhiêu vậy?
- It’s on its way.
- Xe đang đến.
- How far is it to Chicago?
- Tới Chicago bao xa?
- How far is it?
- Nó bao xa?
- Is the bank far?
- Ngân hàng có xa không?
- It's not too far
- Nó không xa lắm
- As far as I know,......
- theo như tôi được biết,...
- How far is it to the bus station?
- Từ đây tới trạm xe buýt bao xa?
- Are you here alone?
- Bạn ở đây một mình hả?
- Can I access the Internet here?
- Tôi có thể vào Internet ở đây không?
- Come here
- Tới đây
- Do you like it here?
- Bạn có thích nơi đây không?
- Does anyone here speak English?
- Có ai ở đây nói tiếng Anh không?
- From here to there
- Từ đây đến đó
- Here is your salad
- Rau của bạn đây
Những từ liên quan với ITS FAR FROM HERE