Nghĩa của cụm từ its more than 5 dollars trong tiếng Anh

  • It's more than 5 dollars
  • Nó hơn 5 đô
  • It's more than 5 dollars
  • Nó hơn 5 đô
  • It's less than 5 dollars
  • Nó ít hơn 5 đô
  • More than 200 miles
  • Hơn 200 dặm
  • More than that
  • Hơn thế
  • Not to be taken more than four times within a 24 hour period.
  • Không được uống 4 lần trong vòng 24 giờ nhé
  • If you bought it somewhere else, it would cost more than double
  • Nếu chị mua ở những nơi khác, giá còn đắt gấp đôi
  • In all, the trip got to take more than two hours.
  • Nhìn chung thì chuyến đi mất hơn 2 giờ đồng hồ.
  • The snow is more than 5 centermetres deep
  • Tuyết dày hơn 5 cm.
  • I love you more than I can say.
  • Anh yêu em nhiều hơn những gì anh đã nói.
  • More than one billion people in the world speak
  • Chinese.
  • We need more facts and more concrete informations.
  • Chúng ta cần nhiều thông tin cụ thể và xác thực hơn.
  • How long will it take for my letter to reach its destination?
  • Thư của tôi gửi đến nơi nhận mất bao lâu?
  • What about its price?
  • Nó giá bao nhiêu vậy?
  • It’s on its way.
  • Xe đang đến.
  • My hometown is famous for its traditional festivals and lively celebrations, attracting tourists from near and far.
  • Quê hương tôi nổi tiếng với những lễ hội truyền thống và các cuộc tổ chức sôi nổi, thu hút khách du lịch từ xa gần.
  • Do you accept U.S. Dollars?
  • Bạn có nhận đô Mỹ không?
  • I only have 5 dollars
  • Tôi chỉ có 5 đô la
  • I'd like to exchange this for Dollars
  • Tôi muốn đổi tiền này ra đô la
  • It costs 20 dollars per hour
  • Giá 20 đô một giờ
  • It's 17 dollars
  • Giá 17 đồng

Những từ liên quan với ITS MORE THAN 5 DOLLARS

cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày

Bài viết mới nhất