Nghĩa của cụm từ ive been here for two days trong tiếng Anh
- I've been here for two days
- Tôi đã ở đây 2 ngày
- I've been here for two days
- Tôi đã ở đây 2 ngày
- That was shipped on September 10th. It should reach you in two or three days.
- Nó đã được chuyển đi vào ngày 10 tháng 9. Có lẽ nó sẽ đến nơi trong hai hay ba ngày nữa.
- I’ve been feeling pretty ill for a few days now
- Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm
- We have been sold out for three days already
- Vé đã bán hết 3 ngày trước rồi
- I'm going home in four days
- Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày
- She is probably one of the foremost plastic surgeons on the West Coast these days.
- Cô ấy có lẽ là một trong những bác sĩ phẫu thuật tạo hình hàng đầu ở bờ biển phía Tây hiện nay.
- How long have you been here?
- Bạn đã ở đây bao lâu?
- This is the first time I've been here
- Đây là lần đầu tiên tôi ở đây
- I’ve been here for too long. I want to change my environment.
- Tôi đã làm việc ở đây quá lâu rồi, Tôi muốn thay đổi môi trường.
- I have three children, two girls and one boy
- Tôi có ba người con, hai gái một trai
- I have two sisters
- Tôi có 2 người chị (em gái)
- I speak two languages
- Tôi nói 2 thứ tiếng
- I'd like a room with two beds please
- Tôi muốn một phòng với 2 giường, xin vui lòng
- We have two boys and one girl
- Chúng tôi có hai trai và một gái
- We'll have two glasses of water please
- Chúng tôi sẽ dùng 2 ly nước, xin vui lòng
- What are you two talking about?
- Hai bạn đang nói chuyện gì?
- Take it in the morning: two teaspoons a day
- Ông uống vào buổi sáng : 2 thìa 1 ngày
- Two tickets, please
- Cho tôi 2 vé
- I’ve got two committee meetings back to back this afternoon.
- Tôi có hai cuộc họp liên tiếp vào chiều nay.
- In all, the trip got to take more than two hours.
- Nhìn chung thì chuyến đi mất hơn 2 giờ đồng hồ.
Những từ liên quan với IVE BEEN HERE FOR TWO DAYS