Nghĩa của cụm từ ive never seen that before trong tiếng Anh
- I've never seen that before
- Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây
- I've never seen that before
- Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây
- Never say never
- Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
- I have never done this before.
- Trước đây tôi chưa từng làm công việc này.
- Anh thật tốt bụng đã mời chúng tôi.
- I hope you enjoy the party.
- Chúng trông thật hấp dẫn.
- This is the most beautiful desserts I’ve ever seen in my life.
- Have you seen this movie?
- Bạn đã xem phim này chưa?
- I've already seen it
- Tôi đã xem nó
- I've seen it
- Tôi đã thấy nó
- It’s the most interesting film I’ve ever seen
- Đó là bộ phim hay nhất mà tôi đã từng xem
- Have you seen Titanic?
- Anh đã xem phim Titanic chưa?
- Hi, Tim. How are you? I haven’t seen you for a long time.
- Chào Tim, anh khỏe không? Lâu quá không gặp.
- Have you done this before?
- Bạn đã làm việc này trước đây chưa?
- He never gives me anything
- Anh ta không bao giờ cho tôi cái gì
- He's never been to America
- Anh ta chưa từng tới Mỹ
- I've never done that
- Tôi chưa bao giờ làm việc đó
- Never mind
- Đừng bận tâm
- Where did you work before you worked here?
- Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm việc ở đây?
- Now or never
- Bây giờ hoặc không bao giờ
- Do not eat for half an hour before or after taking this medince
- Đừng ăn gì trong khoảng 30 phút trước và sau khi uống thuốc nhé
- Take it before going to bed
- Phải uống trước khi đi ngủ nhé
Những từ liên quan với IVE NEVER SEEN THAT BEFORE