Nghĩa của cụm từ lets meet in front of the hotel trong tiếng Anh
- Let's meet in front of the hotel
- Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn
- Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
- Could you introduce me to Miss White?
- Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
- I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
- Mọi chuyện thế nào rồi?
- How are you doing?
- Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
- He runs second.
- The book is in front of the table
- Quyển sách ở trước cái bàn
- Do you have anything in the front rows?
- Anh có vé ngồi ở những hàng ghế trước không?
- I’m sorry, there are no tickets lef in the front rows
- Xin lỗi, không còn vé ở những hàng trước
- I like to sit in the front row
- Tôi thích ngồi ở hàng ghế đầu tiên
- I can’t see because of the person in front of me
- Tôi không nhìn thấy gì cả vì người ngồi trước chắn hết rồi
- Do you know how to get to the Marriott Hotel?
- Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott không?
- I'd like the number for the Hilton Hotel please
- Tôi muốn số điện thoại của khách sạn Hilton, xin vui lòng
- Is there a restaurant in the hotel?
- Trong khách sạn có nhà hàng không?
- Outside the hotel
- Bên ngoài khách sạn
- Take me to the Marriott Hotel
- Đưa tôi tới khách sạn Marriott
- What's the charge per night (hotel)?
- Giá bao nhiêu một đêm (Khách sạn)?
- Since my graduation from the school, I have been employed in the Green Hotel as a cashier.
- Từ khi tốt nghiệp, tôi làm thu ngân tại khách sạn Green.
- It’s just the appointment at the lobby of International Hotel.
- Đó chỉ là cuộc hẹn ở sảnh khách sạn Quốc Tế.
- Nice to meet you
- Rất vui được gặp bạn
- When would you like to meet?
- Bạn muốn gặp nhau khi nào?
Những từ liên quan với LETS MEET IN FRONT OF THE HOTEL
of