Long | Nghĩa của từ long trong tiếng Anh
/ˈlɑːŋ/
- Tính từ
- dài (không gian, thời gian); xa, lâu
- a long journey: một cuộc hành trình dài
- to live a long life: sống lâu
- kéo dài
- a one-month long leave: thời gian nghỉ phép (kéo dài) một tháng
- cao; nhiều, đáng kể
- a long price: giá cao
- for long years: trong nhiều năm
- a long family: gia đình đông con
- dài dòng, chán
- what a long speech!: bài nói sao mà dài dòng thế!
- quá, hơn
- a long hundred: (thương nghiệp) một trăm hai mươi
- chậm, chậm trễ, lâu
- don't be long: đừng chậm nhé
- to bid a farewell
- tạm biệt trong một thời gian dài
- to draw the long bow
- (xem) bow
- to have a long arm
- mạnh cánh có thế lực
- to have a long face
- mặt dài ra, chán nản, buồn xỉu
- to have a long head
- linh lợi; láu lỉnh; nhìn xa thấy rộng
- to have a long tongue
- hay nói nhiều
- to have a long wind
- trường hơi, có thể chạy lâu mà không nghỉ; có thể nói mãi mà không mệt
- to make a long arm
- với tay ai (để lấy cái gì)
- to make a long nose
- vẫy mũi chế giễu
- to take long views
- biết nhìn xa nghĩ rộng; nhìn thấu được vấn đề
- in the long run
- sau cùng, sau rốt, kết quả là, rốt cuộc
- of long standing
- có từ lâu đời
- one's long home
- (xem) home
- Danh Từ
- thời gian lâu
- before long: không bao lâu, chẳng bao lâu
- it is long since I heard of him: đã từ lâu tôi không được tin gì của anh ta
- (thông tục) vụ nghỉ hè
- the long and the short of it
- tóm lại; tất cả vấn đề thâu tóm lại, nói gọn lại
- Trạng Từ
- lâu, trong một thời gian dài
- you can stay here as long as you like: anh có thể ở lại đây bao lâu tuỳ theo ý thích
- suốt trong cả một khoảng thời gian dài
- all day long: suốt ngày
- all one's life long: suốt đời mình
- (+ ago, after, before, since) lâu, đã lâu, từ lâu
- that happened long ago: việc đó xảy ra đã từ lâu
- I knew him long before I knew: tôi biết nó từ lâu trước khi biết anh
- so long!
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tạm biệt!
- so long as
- as long asmiễn là, chỉ cần, với điều kiện là
- miễn là, chỉ cần, với điều kiện là
- chừng nào mà
- to be long(+ động tính từ hiện tại) mãi mới
- (+ động tính từ hiện tại) mãi mới
- to be long finding something: mãi mới tìm ra cái gì
- as long as
- miễn là, chỉ cần, với điều kiện là
- chừng nào mà
- to be long
- (+ động tính từ hiện tại) mãi mới
- nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước
- I long to see him: tôi nóng lòng được gặp nó
- I long for you letter: tôi mong mỏi thư anh
- Động từ
- nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước
- I long to see him: tôi nóng lòng được gặp nó
- I long for you letter: tôi mong mỏi thư anh