Nghĩa của cụm từ my father has been there trong tiếng Anh
- My father has been there
- Bố tôi đã ở đó
- My father has been there
- Bố tôi đã ở đó
- There has been a car accident
- Đã có một tai nạn xe hơi
- Has your brother been to California?
- Anh (em trai) của bạn đã từng tới California chưa?
- My watch has been stolen
- Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp
- I’m sorry. The price of that product has just been adjusted. The new price is…
- Tôi xin lỗi. Giá của sản phẩm đó vừa được điều chỉnh. Giá mới là…
- I haven't been there
- Tôi đã không ở đó
- I've been there
- Tôi đã ở đó
- Is your father home?
- Bố của bạn có ở nhà không?
- My father is a lawyer
- Bố tôi là luật sư
- What does your father do for work?
- Bố bạn làm nghề gì?
- You take after your father
- Chị ấy rất giống bố chị ấy
- My father is a lawyer.
- Ba tôi là một luật sư.
- My father works as a doctor.
- Ba tôi là bác sĩ.
- I’m looking for a Father’s Day gift.
- Cháu đang tìm một món quà cho ngày lễ của bố.
- My father always supports me in everything I do.
- Bố tôi luôn ủng hộ tôi trong mọi việc tôi làm.
- He has a nice car
- Anh ta có một chiếc xe đẹp
- Our store has a special department to handle customer complaints.
- Cửa hàng chúng tôi có một bộ phận chuyên giải quyết những khiếu nại của khách hàng.
- The pamphlet has the information about our after – sale service.
- Cuốn sách nhỏ này có đầy đủ thông tin về dịch vụ hậu mãi của chúng tôi.
- She has a heart of stone.
- Lòng dạ cô ta thật sắt đá.
- He has a heart to heart talk with her.
- Anh ta đã tâm sự với cô ấy.
Những từ liên quan với MY FATHER HAS BEEN THERE