Nghĩa của cụm từ my house is close to the bank trong tiếng Anh
- My house is close to the bank
- Nhà tôi gần ngân hàng
- My house is close to the bank
- Nhà tôi gần ngân hàng
- Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
- Could you introduce me to Miss White?
- Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
- I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
- Mọi chuyện thế nào rồi?
- How are you doing?
- Hơn một tỉ người trên thế giới nói tiếng Trung Quốc.
- He runs second.
- Is it close?
- Nó gần không?
- I’d like to close out my account
- Tôi muốn đóng tài khoản
- I grew up in a very close, loving family
- Tôi lớn lên trong một gia đình đầm ấm và hạnh phúc.
- My brother and I are very close.
- Tôi và anh trai tôi rất thân thiết.
- Behind the bank.
- Sau ngân hàng
- Is the bank far?
- Ngân hàng có xa không?
- Near the bank
- Gần ngân hàng
- When does the bank open?
- Khi nào ngân hàng mở cửa?
- I work for HSBC Bank.
- Tôi lại việc tại Ngân hàng HSBC.
- I would like to open a new bank account please
- Tôi muốn mở tài khoản ngân hàng mới.
- Is your house like this one?
- Nhà của bạn có giống căn nhà này không?
- This house is very big
- Căn nhà này rất lớn
- Your house is very nice
- Nhà của bạn rất đẹp
- This is his famous house of stilts.
- Ngôi nhà sàn nổi tiếng này là của ông ta.
- Why don’t you come to my house?
- Tại sao bạn không đến nhà tôi chơi nhỉ?
Những từ liên quan với MY HOUSE IS CLOSE TO THE BANK
is,
the