Nghĩa của cụm từ my watch has been stolen trong tiếng Anh
- My watch has been stolen
- Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp
- My watch has been stolen
- Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp
- Has your brother been to California?
- Anh (em trai) của bạn đã từng tới California chưa?
- My father has been there
- Bố tôi đã ở đó
- There has been a car accident
- Đã có một tai nạn xe hơi
- I’m sorry. The price of that product has just been adjusted. The new price is…
- Tôi xin lỗi. Giá của sản phẩm đó vừa được điều chỉnh. Giá mới là…
- Do you like to watch TV?
- Bạn có thích xem tivi không?
- He said you like to watch movies
- Anh ta nói bạn thích xem phim
- I like to watch TV
- Tôi thích xem tivi
- I lost my watch
- Tôi bị mất đồng hồ
- Would you like to watch TV?
- Bạn muốn xem tivi không?
- Watch television
- xem tivi
- When I have some spare time, I usually watch movies and listen to music.
- Khi tôi có thời gian rảnh rỗi, tôi thường xem phim và nghe nhạc.
- He has a nice car
- Anh ta có một chiếc xe đẹp
- Our store has a special department to handle customer complaints.
- Cửa hàng chúng tôi có một bộ phận chuyên giải quyết những khiếu nại của khách hàng.
- The pamphlet has the information about our after – sale service.
- Cuốn sách nhỏ này có đầy đủ thông tin về dịch vụ hậu mãi của chúng tôi.
- She has a heart of stone.
- Lòng dạ cô ta thật sắt đá.
- He has a heart to heart talk with her.
- Anh ta đã tâm sự với cô ấy.
- A national university has many faculties.
- Một trường đại học quốc gia có nhiều khoa.
- He has to crack this out.
- Anh ta phải làm xong việc này.
- This strike has just scored a goal..
- Chàng tiền đạo này vừa mới ghi bàn thắng.
Những từ liên quan với MY WATCH HAS BEEN STOLEN