Poverty | Nghĩa của từ poverty trong tiếng Anh
/ˈpɑːvɚti/
- Danh Từ
- sự nghèo nàn; cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng
- to be reduced to extreme poverty: lâm vào cảnh bần cùng cơ cực
- (nghĩa bóng) sự nghèo nàn, sự thiếu thốn; sự thấp kém, sự tồi tàn
- a great poverty of ideas: tình trạng hết sức nghèo nàn về tư tưởng
Những từ liên quan với POVERTY
difficulty, hardship, starvation, debt, distress, dearth, deficit, bankruptcy, famine, scarcity, deficiency