Red | Nghĩa của từ red trong tiếng Anh
/ˈrɛd/
- Tính từ
- đỏ
- red ink: mực đỏ
- red cheeks: má đỏ
- to become red in the face: đỏ mặt
- to turn red: đỏ mặt; hoá đỏ
- red with anger: giận đỏ mặt
- hung hung đỏ, đỏ hoe
- red hair: tóc hung hung đỏ
- đẫm máu, ác liệt
- red hands: những bàn tay đẫm máu
- red battle: cuộc huyết chiến, cuộc chiến đấu ác liệt
- cách mạng, cộng sản; cực tả
- red flag: cờ đỏ, cờ cách mạng
- red ideas: những tư tưởng cách mạng, những tư tưởng cộng sản
- to see red
- bừng bừng nổi giận, nổi xung
- Danh Từ
- màu đỏ
- (the reds) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (số nhiều) những người da đỏ
- hòn bi a đỏ
- ô đỏ (bàn rulet đánh bạc)
- quần áo màu đỏ
- to be dressed in red: mặc quần áo đỏ
- ((thường) the Reds) những người cách mạng, những người cộng sản
- (từ lóng) vàng
- (kế toán) bên nợ
- to be in the red: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị thiếu hụt, bị hụt tiền
- mắc nợ
- to go into the red
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị hụt tiền