Scarcely | Nghĩa của từ scarcely trong tiếng Anh
/ˈskeɚsli/
- Trạng Từ
- vừa vặn, vừa mới
- I had scarcely arrived when I was told was told to go back: tôi vừa mới đến thì được lệnh quay trở về
- chắc chắn là không, không
- he can scarcely have said so: chắc chắn là anh ấy đã không nói như thế
- I scarcely know what to say: tôi không biết nói cái gì bây giờ
Những từ liên quan với SCARCELY