Token | Nghĩa của từ token trong tiếng Anh
/ˈtoʊkən/
- Danh Từ
- dấu hiệu, biểu hiện
- as a token of our gratitude: như là một biểu hiện của lòng biết ơn của chúng tôi
- vật kỷ niệm, vật lưu niệm
- I'll keep it as a token: tôi giữ cái đó như là một vật kỷ niệm
- bằng chứng, chứng
- token payment: món tiền trả trước để làm bằng (làm tin)
- by toke
- by the same tokenmore by tokenvả lại; ngoài ra; thêm vào đóvì thế cho nênin token ofđể làm bằng; coi như một dấu hiệu (một biểu hiện) của
- more by tokenvả lại; ngoài ra; thêm vào đó
- vả lại; ngoài ra; thêm vào đó
- vì thế cho nên
- in token ofđể làm bằng; coi như một dấu hiệu (một biểu hiện) của
- để làm bằng; coi như một dấu hiệu (một biểu hiện) của
- by the same token
- more by tokenvả lại; ngoài ra; thêm vào đó
- vả lại; ngoài ra; thêm vào đó
- vì thế cho nên
- in token ofđể làm bằng; coi như một dấu hiệu (một biểu hiện) của
- để làm bằng; coi như một dấu hiệu (một biểu hiện) của
- more by token
- vả lại; ngoài ra; thêm vào đó
- vì thế cho nên
- in token of
- để làm bằng; coi như một dấu hiệu (một biểu hiện) của
Những từ liên quan với TOKEN
souvenir, memorial, manifestation, sample, demonstration, badge, proof, pledge, mark, sign, reminder, pawn, memento, favor, expression