Simple present tense - Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh
Simple present tense – Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh dùng diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action), thói quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính qui luật, hoặc diễn tả chân lý sự thật hiển nhiên.
Công thức thì Simple present tense – Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh:
- Câu khẳng định:
- Động từ To Be: S + am/is/are + ….
- I + am: I am a blogger.
- He/She/It + is: She is a teacher/It is a cat.
- We/You/They + are: We are friends.
- Động từ thường: S + V(s/es) + …
- I/You/We/They + V(nguyên mẫu): They go to school by bus.
- He/She/It + V(s/es): He drinks coffee every morning. She does exercise everyday.
- Động từ To Be: S + am/is/are + ….
- Câu phủ định:
- Động từ To Be: S + am/is/are + not + ….
- I + am not: I am not a teacher
- He/She/It + is + not: She is not my girlfriend/He isn’t a doctor.
- We/You/They + are not: They are not my students.
- Động từ thường: S + do/does + not + V(nguyên mẫu) + …
- I don’t work every day.
- He doesn’t sleep late at the weekends.
- Động từ To Be: S + am/is/are + not + ….
- Câu hỏi:
- Động từ To Be: Am/is/are + S + …?
- Yes – No question: Are you a student?
- Wh question: Where are you?
- Động từ thường: Do/Does + V(nguyên mẫu) + S + …?
- Yes – No question: Does she play piano? Do you like sport?
- Wh question: Why do you learn English?
- Động từ To Be: Am/is/are + S + …?
Cách sử dụng Simple present tense – Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh:
- Diễn tả một thói quen hay hành động diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại.
- I usually get up at 7 o’clock – Tôi thường thức dậy lúc 7 giờ.
- Chân lý, sự thật hiển nhiên. ( Sự vật, hiện tượng hiển nhiên trong cuộc sống không có gì đển tranh luận)
- The earth moves around the Sun – Trái đất quay quanh mặt trời.
- Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch lịch trình theo thời gian biểu.
- The train leaves at 8 am tomorrow – Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai. (Dù tàu chưa khởi hành nhưng vì đây là lịch trình có sẵn nên sẽ sử dụng thì hiện tại đơn).
Chúc các bạn luyện tập tốt với Simple present tense – Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh. Hẹn gặp lại ở những thì tiếp theo!
Có thể bạn quan tâm
- Ngữ pháp, cách dùng câu điều kiện - Conditional sentences
- Have To vs Must trong tiếng Anh
- Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh – Present Continuous
- Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh - The past simple tense
- Thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh - The past continuous tense
- Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh - Present perfect tense
- Những cách chúc cuối tuần bằng tiếng Anh
- Đặt câu hỏi với When trong tiếng Anh
- Cách đặt câu hỏi với What trong tiếng Anh - Seri câu hỏi Wh questions
- Cách đặt câu hỏi với Where trong tiếng Anh - Seri câu hỏi Wh questions
- Cách đặt câu hỏi với Who trong tiếng Anh - Seri câu hỏi Wh questions
- Đoạn hội thoại tiếng Anh tại ngân hàng
- English Japanese conversation at the bank
- Japanese English conversation at the airport
- Đoạn hội thoại tiếng Anh tại sân bay hay sử dụng
- Mẫu câu tiếng Nhật thường gặp trong giao tiếp hằng ngày
- Những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản
- Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp tại rạp chiếu phim
- Talking about the weather in Japanese
- Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp tại ngân hàng
- Làm sao để nói tiếng anh lưu loát?
- Phương pháp học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả
- 12 cách nói Tuyệt Vời hay sử dụng trong tiếng Anh
- 50+ Hội thoại Tiếng Anh giao tiếp thông dụng hàng ngày