Chủ đề khám bệnh
Chủ đề khám bệnh: Good morning. What’s troubling you? - Chào anh. Anh bị sao thế
- : Good morning. What’s troubling you?
- Chào anh. Anh bị sao thế
- : Good morning, doctor. I have a terrible headache.
- Chào bác sĩ. Đầu tôi đau như búa bổ vậy.
- : Ok. Tell me how it got started?
- Được rồi, vậy triệu chứng bắt đầu khi nào?
- : Yesterday I had a runny nose. Now my nose is stuffed up. I have s sore throat. I feel terrible.
- Hôm qua, tôi bị sổ mũi. Bây giờ tôi bị nghẹt mũi, đau họng và sốt. Tôi cảm thấy rất khó chịu.
- : Don’t worry. Let me give you an examination.
- Đừng lo lắng. Để tôi xem giúp cậu nhé.
Dialogue 1
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thông dụng về tính cách
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thông dụng về Sở thích
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh cơ bản về chủ đề gia đình
- Từ vựng tiếng Anh cơ bản về quần áo và thời trang
- : It is serious? What am I supposed to do then?
- Có nghiêm trọng không bác sĩ? Tôi phải làm sao đây?
- : A good rest is all you need, and drink more water. I’ll write you a prescription.
- Nghỉ ngơi là đều cậu cần làm và uống nhiều nước. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho cậu.
- : Thank you very much!
- Cảm ơn ông rất nhiều!
- : Bye!
- Tạm biệt!
- : Hi ,Binh. What seems to be the matter?
- Chào Bình. Trông cậu có vẻ không khỏe nhỉ?
- : I’ve been feeling pretty ill for a few days now.
- Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm.
- : What are your symptoms?
- Cậu thấy có những triệu chứng gì?
- : I feel chilly, I’ve got cramps, I keep throwing up, and I feel dizzy and tired.
- Tôi thấy lạnh, bị chuột rút, liên tục buồn ôn , ngoài ra còn thấy chóng mặt và mệt mỏi.
- : It sounds like you might be a bit dehydrated. Do you feel thirsty most of the day?
- Nghe có vẻ như cậu bị mất nước. Cậu có thấy khát nước không?
- : Yes. I can’t seem to drink enough.
- Có. Tôi có cảm giác như uống bao nhiêu cũng không đủ.
- : Have you been drinking plenty of water?
- Cậu có uống nhiều nước không?
- : No, just soda.
- Không, tôi chỉ uống sô đa thôi.
- : Ok. Well, we’ll have a nurse take some blood in a few minutes. First, let me feel your pulse.
- Thôi được. Chúng tôi sẽ cử y tá lấy máu của cậu để xét nghiệm. Nhưng trước tiên để tôi bắt mạch cho cậu đã.
- : What seems to be the problem?
- Bạn đang gặp phải vấn đề gì vậy?
- : Well, I have continuous sneezing and a bad sore throat. I also feel dizzy.
- Tôi bị hắt xì hơi liên tục và đau họng nặng. Tôi cũng cảm thấy chóng mặt nữa.
- : How long have you had these symptoms?
- Những triệu chứng đó kéo dài bao lâu rồi?
- : About four days now. And I’m really exhausted, too.
- Tới nay là khoảng 4 ngày. Tôi thực sự cảm thấy kiệt sức.
- : Hmm. It sounds like you’ve got the flu. Take aspirin after having lunch and dinner. Make sure you spend plenty of time resting. Remember to drink lots of fluids. Call me immediately if you’ll get a fever over 40 C.
- Có vẻ như bạn đã bị cảm cúm. Hãy uống thuốc đầy đủ sau bữa trưa và bữa tối. Chắc chắn rằng bạn dành thời gian để nghỉ ngơi. Và nhớ uống nhiều nước. Gọi cho tôi ngay lập tức nếu bạn bị sốt trên 40 độ C.
- : OK, thank you, doctor.
- OK. Cảm ơn bác sĩ
Dialogue 2
Dialogue 3
Có thể bạn quan tâm
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thông dụng về tính cách
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thông dụng về Sở thích
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh cơ bản về chủ đề gia đình
- Từ vựng tiếng Anh cơ bản về quần áo và thời trang
- Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề máy tính & mạng internet
- Từ vựng tiếng Anh thông dụng chủ đề thức uống
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề du lịch
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản trong công việc
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ở công sở