Đoạn hội thoại về chào hỏi
Đoạn hội thoại về chào hỏi: Josh! It’s great to see you here! - Josh! Thật tuyệt khi gặp cậu ở đây!
- : Josh! It’s great to see you here!
- Josh! Thật tuyệt khi gặp cậu ở đây!
- : Wow, hello Kate. Why are you here?
- Wow, chào Kate. Tại sao cậu lại ở đây vậy?
- : I am here to watch the play. What about you?
- Tớ ở đây để xem vở kịch. Còn cậu thì sao?
- : Actually, I am one of the actors in the play tonight.
- Thực ra, tớ là một trong số các diễn viên trong vở kịch tối nay.
- : Wow, it’s so fantastic. We haven’t seen each other for 5 years and now you are an actor.
- Wow, thật tuyệt vời. Chúng ta đã không gặp nhau trong vòng 5 năm và giờ cậu là một diễn viên.
Dialogue 1
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thông dụng về tính cách
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thông dụng về Sở thích
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh cơ bản về chủ đề gia đình
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề du lịch
- : Yes, being an actor is my dream since I was a child. I am so lucky that I could be an actor now.
- Ừ, trở thành một diễn viên là ước mơ của tớ kể từ khi tớ còn bé. Tớ thật may mắn là bây giờ tớ có thể trở thành một diễn viên.
- : So who are you in the play?
- Thế cậu đóng vai gì trong vở kịch?
- : Just a supporting role, but you will see me a lot in the play. I am still working hard to become a famous actor in the future.
- Chỉ là vai phụ thôi, nhưng cậu sẽ gặp tớ nhiều lần trong vở kịch. Tớ vẫn đang làm việc chăm chỉ để trở thành một diễn viên nổi tiếng trong tương lai.
- : Don’t worry, you will be soon. This play is so popular, and if you do well tonight, you will definitely receive many calls from well-known directors.
- Đừng lo, cậu sẽ sớm trở thành người nổi tiếng thôi. Vở kịch này rất nổi tiếng, và nếu cậu làm tốt tối nay, cậu chắc chắn sẽ nhận được rất nhiều cuộc gọi từ các đạo diễn gạo cội đấy.
- : Thanks. I will try my best tonight. I have to prepare for the play now, so meet you around later.
- Cảm ơn nha. Tớ sẽ cố gắng thật tốt trong tối nay. Tớ phải đi chuẩn bị cho vở kịch bây giờ, vì vậy gặp cậu loanh quanh sau nhé.
- : Sure. Goodbye for now, and good luck.
- Ừ. Tạm biệt và chúc may mắn nhé.
Có thể bạn quan tâm
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thông dụng về tính cách
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thông dụng về Sở thích
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh cơ bản về chủ đề gia đình
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề du lịch
- Từ vựng tiếng Anh cơ bản về quần áo và thời trang
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề máy tính & mạng internet
- Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh
- Từ vựng tiếng Anh thông dụng chủ đề thức uống
- Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu về sở thích của bản thân
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản trong công việc