Đoạn hội thoại về công việc
Đoạn hội thoại về công việc: Hi, Anna. How are you? You seem unhappy. - Chào, Anna. Cậu ổn không? Trông cậu có vẻ không vui.
- : Hi, Anna. How are you? You seem unhappy.
- Chào, Anna. Cậu ổn không? Trông cậu có vẻ không vui.
- : I’m alright really. But my parents want me to go back to Vietnam after I graduate.
- Tớ ổn. Nhưng bố mẹ tớ muốn tớ quay về Mỹ sau khi tốt nghiệp.
- : Why don’t you want to go back?
- Tại sao cậu không muốn quay về?
- : I want to pursue a career in nanotechnology. I don’t think I can do that in my home country.
- Tớ muốn theo đuổi công việc về ngành công nghệ nano. Tớ không nghĩ tớ có thể làm điều tương tự tại đất nước của mình.
- : Have you explained that to your parents?
- Cậu đã giải thích với bố mẹ cậu chưa?
Dialogue 1
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề du lịch
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản trong công việc
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi du lịch
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi mua sắm
- : I have but they insist I should try to find a job in Vietnam first. I think it will be a waste of time.
- Tớ đã giải thích rồi nhưng họ kiên quyết rằng tớ nên cố kiếm một công việc tại Việt Nam trước tiên đã. Tớ nghĩ điều đó rất mất thời gian.
- : Do you think you can easily land your first job here in the UK?
- Cậu có nghĩ cậu có thể dễ dàng kiếm được việc tại Anh không?
- : With many internship, apprenticeship and scholarship opportunities available, I believe it will be easier for me to build my career here.
- Có rất nhiều cơ hội trở thành thực tập sinh, người học việc và học bổng, tớ tin rằng việc bắt đầu sự nghiệp tại đây sẽ dễ dàng hơn.
- : What position do you actually want for your future career?
- Cậu thực sự muốn vị trí như thế nào trong công việc tương lai của mình?
- : I want to work full time as a research scientist specializing in nanotechnology.
- Tớ muốn làm toàn thời gian với tư cách một nhà khoa học nghiên cứu chuyên về công nghệ nano.
- : Awesome! As far as I know, research scientists typically have master’s or doctorate degrees. That means you have to continue your study at least until master’s degree.
- Thật tuyệt vời! Theo như tớ biết, các nhà khoa học nghiên cứu thường có bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ. Điều đó có nghĩa rằng cậu sẽ tiếp tục học ít nhất cho đến bằng thạc sĩ.
- : I know. I do plan to enroll in a master’s program immediately after I finish my bachelor’s.
- Tớ biết. Tớ lên kế hoạch tham gia vào một khóa học thạc sĩ ngay sau khi tớ hoàn thành bằng cử nhân.
- : Have you consulted the career advisor at the career center office?
- Cậu đã tham khảo ý kiến của cố vấn nghề nghiệp tại trung tâm tư vấn nghề nghiệp chưa?
- : No, not yet. It never crossed my mind. That’s a good idea, John. Thank you.
- Tớ chưa. Tớ chưa bao giờ nghĩ đến việc đó. Đó là một ý kiến hay đấy John. Cảm ơn nhé.
- : Glad to help.
- Rất vui được giúp cậu.
Có thể bạn quan tâm
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề du lịch
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản trong công việc
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong hiệu thuốc
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại rạp chiếu phim
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi du lịch
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại ngân hàng
- Đoạn hội thoại khi đi siêu thị
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi mua sắm
- Đoạn hội thoại giao tiếp trong lần đầu tiên gặp mặt
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ở công sở