Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại rạp chiếu phim
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại rạp chiếu phim: Two tickets, please - Cho tôi 2 vé
- : Two tickets, please
- Cho tôi 2 vé
- : Do you have anything in the front rows?
- Anh có vé ngồi ở những hàng ghế trước không?
- : Is it possible to get tickets for tomorrow evening?
- Vẫn có thể mua được vé cho tối mai chứ?
- : Do you have any cancellations?
- Có vé nhượng lại không?
- : I’m sorry, there are no tickets lef in the front rows
- Xin lỗi, không còn vé ở những hàng trước
- : I’m sorry, but we have nothing closer
- Xin lỗi chúng tôi không có vé ngồi gần sân khấu
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thông dụng về tính cách
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thông dụng về Sở thích
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh cơ bản về chủ đề gia đình
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề du lịch
- : What seats are left tonight?
- Tối nay còn vé ở những hàng ghế nào?
- : Which date do you have tickets for?
- Hôm nào thì có vé?
- : Can I make a reservation?
- Có đặt trước được không?
- : Where can I buy a ticket?
- Tôi có thể mua vé ở đâu?
- : We have been sold out for three days already
- Vé đã bán hết 3 ngày trước rồi
- : All seats are sold out
- Toàn bộ vé đều bán hết rồi
- : Let’s sit ai the back. I don’t like to being too neare the screen
- Chúng ta hãy ngồi hàng ghế phía sau đi. Mình không thích ngồi quá gần màn hình
- : The seats at the cinema were uncomfortable
- Chỗ ngồi trong rạp rất bất tiện
- : Where would you like to sit?
- Anh muốn ngồi ở đâu?
- : I like to sit in the front row
- Tôi thích ngồi ở hàng ghế đầu tiên
- : I can’t see because of the person in front of me
- Tôi không nhìn thấy gì cả vì người ngồi trước chắn hết rồi
- : It was an interesting film, wasn’t it?
- Đó là 1 bộ phim hay, đúng không?
- : It’s the most interesting film I’ve ever seen
- Đó là bộ phim hay nhất mà tôi đã từng xem
- : Would you like to go to a movie?
- Anh thích đi xem phimn không?
- : What do you say to going to a movie?
- Anh đi xem phim chứ?
- : What’s on tonight?
- Tối nay chiếu phim gì?
- : How long does it last?
- Bộ phim kéo dài bao lâu?
- : What time will it end?
- Mấy giờ hết phim?
- : It was a touching movie
- Đây là bộ phim cảm động
- : Who is the actor playing the professor?
- Diễn viên nam đóng vai giáo sư là ai?
- : She’s an excellent tragic actress
- Chị ấy là diễn viên bi kịch xuất sắc
- : He is one of the greatest actors in America
- Anh ấy là 1 torng những diễn viên nam xuất sắc nhất của Mỹ
- : Have you seen Titanic?
- Anh đã xem phim Titanic chưa?
- : Which moive produced in Hollywood makes the highest profit?
- Vé của bộ phim Hollywood nào thu được lợi nhuận cao nhất?
Có thể bạn quan tâm
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thông dụng về tính cách
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thông dụng về Sở thích
- Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh cơ bản về chủ đề gia đình
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề du lịch
- Từ vựng tiếng Anh cơ bản về quần áo và thời trang
- Từ vựng tiếng Anh thông dụng chủ đề thức uống
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề máy tính & mạng internet
- Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh
- Mẫu câu tiếng Anh giới thiệu về sở thích của bản thân
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản trong công việc