Động từ của CAREFUL trong từ điển Anh Việt

care (Động từ)

/ˈkeɚ/

  • trông nom, chăm sóc, nuôi nấng
    1. to care for a patient: chăm sóc người ốm
    2. to be well cared for: được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận
  • chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến
    1. that's all he cares for: đó là tất cả những điều mà nó lo lắng
    2. I don't care: tôi không cần
    3. he doesn't care what they say: anh ta không để ý đến những điều họ nói
  • thích, muốn
    1. would you care for a walk?: anh có thích đi tản bộ không?
  • for all I care
    1. (thông tục) tớ cần đếch gì
  • I don't care a pin (a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing)
    1. (thông tục) tớ cóc cần
  • not to care if
    1. (thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày