Động từ của INTERFERENCE trong từ điển Anh Việt

interfere (Động từ)

/ˌɪntɚˈfiɚ/

  • gây trở ngại, quấy rầy
    1. these goings and coming interfere with the work: sự đi đi lại lại đó gây trở ngại cho công việc
    2. don't interfere with me!: đừng có quấy rầy tôi!
  • can thiệp, xen vào, dính vào
    1. to interfere in somebody's affairs: can thiệp vào việc của ai
  • (vật lý) giao thoa
  • (raddiô) nhiễu
  • đá chân nọ vào chân kia (ngựa)
  • (thể dục,thể thao) chặn trái phép; cản đối phương cho đồng đội dắt bóng lên
  • chạm vào nhau, đụng vào nhau; đối lập với nhau
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin được quyền ưu tiên đăng ký một phát minh (khi có nhiều người cùng xin)
cfdict.com
How To 60s

HowTo60s.com Chia sẻ Thủ Thuật Máy Tính, Kinh nghiệm, mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày